Môn học: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MẠNG QoS

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MẠNG QoS

QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MẠNG QoS

10 BUỔI 6 giờ/ngày 1160 LƯỢT XEM

NỘI DUNG MÔN HỌC

1. Tổng quan khóa học
  • Khóa học trang bị cho học viên các kiến thức về kỹ thuật, xây dựng và quản lý chất lượng dịch vụ mạng truyền thông đa tích hợp. Các lưu lượng trong mạng bao gồm lưu lượng dữ liệu và lưu lượng Voice, Video được phân loại và xây dựng các chính sách ưu tiên dịch vụ theo yêu cầu cụ thể của cơ quan doanh nghiệp, đảm bảo tối ưu hoạt động các ứng dụng mạng.
  • Nội dung khóa học bao quát các kỹ thuật về chất lượng dịch vụ trên môi trường mạng nội bộ (LAN) và mạng diện rộng (WAN), xoay quanh kỹ thuật đánh dấu và phân loại gói tin, phát hiện sớm tắc nghẽn và giải quyết tắc nghẽn trong mạng dựa trên các thuật toán RED, các loại hàng đợi Class-Based Weighted RED, FIFO, WFQ, CBWFQ, LLQ…cùng với các kỹ thuật nén dữ liệu và nắn dòng lưu lượng giúp giảm độ trễ của các gói tin thuộc lưu lượng Voice và Video.

2. Mục tiêu khóa học
Cuối khóa học này, học viên có khả năng:
  • Hiểu rõ về đặc tính các loại dịch vụ hoạt động trong mạng.
  • Phân loại và ứng dụng các kỹ thuật quản lý chất lượng dịch vụ trong mạng LAN và WAN.
  • Kỹ năng xây dựng chính sách dịch vụ phù hợp cho mạng tùy theo yêu cầu cụ thể về chính sách của mỗi cơ quan doanh nghiệp.
  • Xây dựng ứng dụng âm thanh và hình ảnh trên môi trường mạng dữ liệu truyền thống với độ tối ưu.
  • Giải pháp tổng thể trong kỹ thuật truyền tải âm thanh và hình ảnh trên mội trường mạng dữ liệu.
  • Nắm vững, lựa chọn các kỹ thuật chất lượng dịch vụ mạng phù hợp và đưa ra giải pháp triển khai thích hợp.
  • Sử dụng các công cụ phân tích, kiểm tra, quản lý và thống kê kết quả dựa trên chính sách lưu lượng đã áp dụng.

3. Thời lượng: 10 ngày, 6 giờ/ngày

4. Yêu cầu kiến thức
  • Khóa học áp dụng cho học viên đã hoàn thành cấp độ 1 và đã học xong chương trình Triển khai hạ tầng mạng Cisco trong cấp độ 2 tại ITStarVN.
  • Các học viên học chương trình CCNA hoặc đã có kiến thức mạng máy tính, quản trị mạng, mạng diện rộng, VPN…
  • Học viên có kiến thức về Công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS sẽ thuận lợi trong việc học.

5. Nội dung chương trình học
Chương 1: Tổng quan về chất lượng dịch vụ mạng (QoS)
  • Tổng quan về QoS.
  • Các tham số QoS.
  • Mô hình thực thi QoS (Integrated Services Model & Differentiated Services Model).
  • Các kỹ thuật QoS.
  • Giới thiệu Modular QoS CLI và Cisco AutoQoS.
  • Triển khai QoS trong ISP.
Chương 2: IntServ QoS (Integrated Services Model)
  • Tổng quan về mô hình IntServ.
  • Nguyên lý hoạt động của mô hình IntServ.
  • Giao thức RSVP.
  • Cấu hình giao thức RSVP.
Chương 3: Kỹ thuật phân loại và đánh dấu (Classification – Marking)
  • Phân loại Modular QoS CLI (MQC)
    • Phương thức phân loại (Classification Options).
    • Nhận diện ứng dụng NBAR (Network-based Application Recognition).
  • Đánh dấu Class-based Marking.
  • Kỹ thuật phân loại và đánh dấu Policy-based Routing.
  • Cấu hình kỹ thuật phân loại và đánh dấu Class-based Marking.
  • Cấu hình kỹ thuật phân loại và đánh dấu Policy-based Routing.
Chương 4: Kỹ thuật quản lý nghẽn (Kỹ thuật hàng đợi)
  • Hoạt động của hàng đợi.
  • Phân loại hàng đợi
    • FIFO Queuing.
    • Priority Queuing.
    • Custom Queuing.
    • Weighted Fair Queuing.
    • Distributed Weighted Fair Queuing.
    • Modified Deficit Round-robin.
    • IP RTP Prioritization.
  • Hàng đợi Modular QoS CLI (MQC)
    • Class-based WFQ with Modular CLI.
    • Low-latency Queuing.
  • Thực nghiệm cấu hình các loại hàng đợi:
    • FIFO Queuing.
    • Priority Queuing.
    • Custom Queuing.
    • Weighted Fair Queuing.
    • Distributed Weighted Fair Queuing.
    • Modified Deficit Round-Robin.
    • IP RTP Prioritization.
    • Class-based WFQ with Modular CLI.
    • Low-latency Queuing.
Chương 5: Kỹ thuật Traffic Shaping và Traffic Policing
  • Hoạt động của Traffic Shaping và Traffic Policing.
  • Ứng dụng của Traffic Shaping và Traffic Policing.
  • Ưu điểm và nhược điểm của Traffic Shaping/Traffic Policing.
  • Kỹ thuật Traffic Shaping
    • Generic Traffic Shaping (GTS).
    • Frame Relay Traffic Shaping (FRTS).
    • Class-based Shaping.
  • Kỹ thuật Traffic Policing
    • Committed Access Rate (CAR).
    • Class-based Policing.
  • Cấu hình Generic Traffic Shaping (GTS).
  • Cấu hình Committed Access Rate (CAR).
  • Cấu hình Class-based Policing và Class-based Shaping.
Chương 6: Kỹ thuật tránh nghẽn (Congestion Avoidance)
  • Giới thiệu về kỹ thuật tránh nghẽn.
  • Random Early Detection (RED)
    • Hoạt động của RED.
    • Ưu và nhược điểm của RED.
  • Weighted Random Early Detection (WRED)
    • Hoạt động của WRED.
    • So sánh RED và WRED.
    • Cấu hình WRED.
  • Flow-based WRED
    • Hoạt động Flow-based WRED.
    • Flow-based RED over normal WRED.
    • Cấu hình Flow-based WRED.
    • Troubleshoot Flow-based WRED.
Chương 7: Kỹ thuật Link Efficiency
  • Nén Payload:
    • Giới thiệu và cấu hình Stacker Payload Compression.
    • Giới thiệu và cấu hình Predictor Payload Compression.
  • Nén Header:
    • Giới thiệu và cấu hình TCP Header Compression.
    • Giới thiệu và cấu hình RTP Header Compression.
  • Phân mảnh và chèn LFI (Link fragmentation and Interleaving)
    • Tổng quan LFI.
    • Giới thiệu và cấu hình PPP Multilink with interleaving.
    • Giới thiệu và cấu hình Frame Relay Fragmentation.
Chương 8: Thực nghiệm Layer 2 WAN QoS
  • Giá trị CoS.
  • Phân lớp dịch vụ tại lớp 2.
  • Mô hình triển khai Layer 2 WAN QoS.
  • Cấu hình Layer 2 WAN QoS.
Chương 9: Thực nghiệm QoS trên mạng MPLS (QoS over MPLS)
  • Giới thiệu công nghệ MPLS.
  • Giá trị DSCP và EXP.
  • PHB (Per-Hop behavior).
  • MPLS DiffServ Tunneling Mode
    • Pipe Mode.
    • Short Pipe Mode.
    • Uniform Mode.
  • Thiết lập QoS trên mạng MPLS.
  • Thực nghiệm QoS trên mạng MPLS.
Chương 10: Giải pháp QoS trên mạng MPLS VPN
  • Giới thiệu công nghệ MPLS VPN.
  • Mô hình thiết kế QoS trên mạng MPLS VPN.
  • Chính sách phân lớp mức độ ưu tiên của dịch vụ.
  • Thiết lập QoS trên mạng MPLS VPN.

==> TÀI LIỆU THAM KHẢO