Môn học: TRIỂN KHAI HẠ TẦNG MẠNG MIKROTIK-6

TRIỂN KHAI HẠ TẦNG MẠNG MIKROTIK-6

TRIỂN KHAI HẠ TẦNG MẠNG MIKROTIK-6

10 BUỔI 6 giờ/ngày 1306 LƯỢT XEM

NỘI DUNG MÔN HỌC

1. Tổng quan khóa học
  • Khóa học triển khai hạ tầng mạng Mikrotik 6 trang bị cho học viên những kiến thức nâng cao và sâu rộng về hệ thống mạng diện rộng (WAN) trên nền tảng thiết bị Mikrotik (hệ điều hành RouterOS), xây dựng hạ tầng mạng MPLS, thiết lập kết nối VPN tại lớp 2 và lớp 3, cấu hình giao thức BGP và tối ưu hệ thống MPLS với thực thi điều phối lưu lượng mạng, quản lý và khắc phục sự cố hệ thống mạng WAN.
  • Nội dung của khóa học được xây dựng từ chương trình quốc tế MTCINE (Mikrotik Inter-Networking Engineer) của hãng Mikrotik.

2. Mục tiêu khóa học
Cuối khóa học này, học viên có khả năng:
  • Nắm vững nguyên tắc hoạt động, đặc điểm và chính sách định tuyến của giao thức BGP.
  • Phân loại giao thức iBGP và eBGP, phân phối định tuyến trong và giữa các hệ thống tự trị AS.
  • Nắm vững kiến thức về phương pháp định tuyến của giao thức BGP.
  • Cấu hình các thuộc tính tối ưu chọn đường tốt nhất của BGP.
  • Cung cấp kiến thức về đặc điểm, hoạt động và ứng dụng của công nghệ chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS trong mạng WAN.
  • Thực thi mô hình mạng chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS trong mạng WAN.
  • Trình bày các kiến thức về giải pháp kết nối VPN tại lớp 2 và lớp 3.
  • Thực thi các giải pháp mô hình kết nối VPN tại lớp 2.
  • Thiết kế và thực thi kết nối VPN tại lớp 3 với định tuyến giao thức BGP trên hạ tầng mạng MPLS.
  • Nắm vững về đường đi và phân phối đường đi của lưu lượng mạng.
  • Có khả năng thực thi kỹ thuật điều phối lưu lượng mạng để tối ưu hiệu suất hoạt động mạng WAN.

3. Thời lượng: 10 ngày, 6 giờ/ngày

4. Yêu cầu kiến thức
  • Khoá học áp dụng cho học viên đã học cấp độ 1 tại ITStarVN và đã học chương trình triển khai hạ tầng mạng Mikrotik 1 và Mikrotik 2 (Cấp độ 2).
  • Học viên đã có kiến thức về chương trình MTCNA và MTCRE của Mikrotik.
  • Nhân viên trong doanh nghiệp vận hành hệ thống Mikrotik cần nâng cao kiến thức hoặc cần đạt chứng chỉ MTCINE của hãng Mikrotik.

5. Nội dung chương trình học
Chương 1: Giao thức BGP (Border Gateway Protocol)
  • Khái niện AS (Autonomous System).
  • BGP Path-Vector Routing.
  • Chính sách định tuyến của BGP.
  • Đặc tính của BGP.
  • BGP Databases
    • Neighbor Table.
    • BGP Table (Forwarding Database).
    • IP Routing Table.
  • BGP Peers (BGP Neighbors)
    • EBGP Neighbors.
    • IBGP Neighbors.
  • BGP Synchronization.
  • Các thông điệp của BGP
    • Open.
    • Keepalive.
    • Update.
    • Notification.
  • BGP States
    • Idle.
    • Connect.
    • Open Sent.
    • Open Confirm.
    • Established.
  • Stub Network Scenario
    • Single Homed/Private AS Removal.
    • Multihomed.
  • Thực hiện cấu hình và giám sát giao diện cổng.
Chương 2: Giao thức iBGP và eBGP (Interior và Exterior BGP)
  • eBGP
    • Tổng quan eBGP.
    • eBGP Next-hop.
    • eBGP Multihop.
  • iBGP
    • Tổng quan BGP.
    • Loopback và BGP Router-id.
  • Route Distribution
    • Tổng quan Route Distribution.
    • Cấu hình phân phối IGP Routes.
  • Routing Filter
    • Tổng quan Routing Filter.
    • Prefix Filtering.
    • AS Path Filtering.
    • Cấu hình Routing Filter.
Chương 3:Phương pháp định tuyến tối ưu của giao thức BGP
  • Nguyên tắc chọn đường của BGP.
  • Quá trình chọn đường của BGP.
  • Phân loại thuộc tính chọn đường (BGP Attributes)
    • Well-known Attributes
      • Well-known Mandatory Attributes.
      • Well-known Discretionary Attributes.
    • Optional Attributes
      • Optional Transitive Attributes.
      • Optional Nontransitive Attributes.
  • Thuộc tính Next-hop/Next-hop-Self.
  • Thuộc tính Weight.
  • Thuộc tính Local Preference.
  • Thuộc tính AS-Path/AS-Path Prepend.
  • Thuộc tính Origin.
  • Thuộc tính MED.
  • Thuộc tính Community/Extended Communities.
  • Thuộc tính Aggregation.
  • BGP Route Reflector.
  • BGP Confederation.
Chương 4: Mạng chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS
  • Giới thiệu công nghệ MPLS (Multi-protocol Label Switching).
  • Đặc điểm của công nghệ MPLS.
  • Ứng dụng MPLS trong thực tế
    • Layer3 VPNs.
    • Any Transport over MPLS (AtoM), Layer2 VPNs.
    • MPLS Traffic Engineering.
    • Guaranteed bandwidth services.
  • Kiến trúc của MPLS.
  • Các thành phần của MPLS.
  • Hoạt động của MPLS.
  • Giao thức phân phối nhãn (LDP).
  • Cấu hình mạng MPLS.
  • Kiểm tra và sửa lỗi mạng MPLS.
Chương 5: Thực thi BGP/MPLS IP VPN (Layer3 VPN)
  • Tổng quan Layer3 VPN.
  • Mô hình thực thi Layer3 VPN.
  • Hoạt động của MPLS VPN
    • VRF (Virtual Routing and Forwarding).
    • Route Distinguisher.
    • Route Target.
    • BGP Peer/MPLS.
  • Thực thi mô hình Layer3 VPN.
Chương 6: Thực thi Layer 2 VPN
  • LDP Based VPLS (L2VPN or EoMPLS).
    • Tổng quan LDP Based VPLS.
    • Mô hình LDP Based VPLS.
    • Hoạt động LDP Based VPLS.
    • Thực thi mô hình LDP Based VPLS.
  • BGP Based VPLS
    • Tổng quan LDP Based VPLS.
    • Mô hình LDP Based VPLS.
    • Hoạt động LDP Based VPLS.
    • Thực thi mô hình LDP Based VPLS.
Chương 7: Điều phối lưu lượng trong mạng TE (Traffic Engineering)
  • Tổng quan về TE.
  • Ưu điểm của TE.
  • Hoạt động của TE
    • RSVP TE tunnel.
    • TE Tunnel Path Options.
  • Static Path
    • Strict Hop.
    • Loose Hop.
  • Thay đổi đướng dự phòng (Secondary TE Tunnel Path)
    • Manually.
    • Automatically.
  • Thực thi mô hình TE.
  • Giám sát và sửa lỗi mô hình TE.